Trang Giới thiệu chung
 
Nhâm Phong Tuân




1. Thông tin cá nhân
Họ và tên:
TS. Nhâm Phong Tuân
Năm sinh:
1980
Chức vụ/ Vị trí công tác:

Giảng viên cao cấp, Bộ môn Quản trị chiến lược,

Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN

Học vị:
Tiến sĩ (2010)
Học hàm: Phó Giáo sư (2016)
Ngoại ngữ:
Tiếng Anh, Tiếng Nhật
Email:
Điện thoại:
(84) 963680056
Địa chỉ CQ:
144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

 2. Quá trình đào tạo
2002:

Cử nhân quản trị kinh doanh, Trường Đại học Thương mại Hà Nội, chuyên ngành: quản trị doanh nghiệp

2003:

Cử nhân ngoại ngữ, Trường Đại học ngoại ngữ Hà Nội, chuyên ngành tiếng Anh

2007:

Thạc sĩ, Trường Đại học Hiroshima - Nhật Bản, chuyên ngành: quản trị chiến lược, phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ.

2010:

Tiến sĩ, Trường Đại học Hiroshima - Nhật Bản, chuyên ngành: quản trị chiến lược, phát triển ngành.

 
3. Nghiên cứu và giảng dạy
3.1. Quá trình công tác

2003-2011

Giảng viên tại ĐH Thương Mại Hà Nội

2008

Trợ lý giảng dạy tại ĐH Hiroshima, Nhật Bản

2009

Trợ lý nghiên cứu tại ĐH Hiroshima, Nhật Bản

2011-nay

Giảng viên tại ĐH Kinh tế, ĐHQGHN

3.2. Hướng dẫn, đào tạo HVCH, NCS
  • Số lượng thạc sĩ đã và đang đào tạo: 07
4. Hướng nghiên cứu/giảng dạy chính
  • Quản trị chiến lược,
  • Quản trị đổi mới sáng tạo,
  • Quản trị công ty.
5. Công trình khoa học

5.1. Sách, giáo trình, sách chuyên khảo:

  1. Competitiveness in Vietnam: Case study Book (sách nghiên cứu tình huống), published by the USAID-funded Vietnam Competitiveness Initiative (VNCI) (đồng tác giả).
  2. Tinh thần doanh nghiệp Việt Nam (sách chuyên khảo), NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2012 (đồng tác giả).
  3. Phụ nữ khởi nghiệp tại Việt Nam (sách chuyên khảo), NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2013 (tham gia).
  4. Phân tích chỉ số quản trị công ty tại các ngân hàng thương mại Việt Nam (sách chuyên khảo), NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2014 (tham gia).
  5. Phân tích đổi mới sáng tạo trong các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam (sách chuyên khảo), NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2016 (tác giả chính)

5.2. Các bài viết:

5.2.1. Bài nghiên cứu trên tạp chí quốc tế

  1. Nham Phong Tuan and Takahashi Yoshi (2009a). Factors Contributing to the Growth of Small and Medium Enterprises: An Empirical Analysis of Vietnam's Manufacturing Firms. Singapore Management Review, 31(2), 35-51.
  2. Nham Phong Tuan and Takahashi Yoshi (2009b). Determinants of the New Manufacturing Venture's Performance in Vietnam. International Journal of Business and Management Science, 2(1), 1-21.
  3. Nham Phong Tuan and Takahashi Yoshi (2009c). Resources, Organizational Capabilities and Performance: some empirical evidence from Vietnam’s supporting industries. International Review of Business Research Papers, 5(4), 219-231.
  4. Nham Phong Tuan and Takahashi Yoshi (2009d). Determinants of Subcontracting Behavior in Supporting Industries: Evidence from Vietnam, Journal of Global Management Research, 5(2), 7-14.
  5. Nham Phong Tuan and Takahashi Yoshi (2010a). Organizational Capabilities, Competitive Advantage and Performance in Supporting Industries in Vietnam. Asian Academy of Management Journal, 15(1), 1-21.
  6. Nham Phong Tuan and Takahashi Yoshi (2010b). Vertical Linkage and Firm's Performance in Supporting Industries: Evidence from Vietnam, Asian Journal of Management Research, 1(1), 1-14.
  7. Nham Phong Tuan and Hoang Van Hai (2011). Building an integrated framework of strategic management theories to explain performance of firm in one industry. Journal of Global Management Research, 7(2), 29-42.
  8. Nham Phong Tuan and Nguyen Thi Tuyet Mai (2012). A Firm Analysis Level of Supporting Industries in Hanoi City- Vietnam: Application of Resource-based View and Industrial Organization. International Journal of Business Management, 7(5).
  9. Nguyen Thi Tuyet Mai and Nham Phong Tuan (2012). Competition in Vietnamese E-Marketplace: A case study of Alibaba in Vietnam. International Journal of Business and Social Science, 3(10), special issue, 60-67.
  10. Nham Phong Tuan (2012). Contract farming and its impact on income and livelihoods for small-scale farmers: case study in Viet Nam. Journal of agribusiness and rural development, 4 (26), 147-166.
  11. Nham Phong Tuan (3rd author) (2013). Gender as a Moderator for Firm Resources, Networks and Operation Factors on Firm Performance in Lao MSMES, Laos. JOURNAL OF WOMEN'S ENTREPRENEURSHIP AND EDUCATION, Volume 1-2 (March).
  12. Nham Phong Tuan (2012). Governance, Institutional, and Pro-poor analysis of Cassava contract farming in Quang Tri Province, Vietnam. Asian Journal of Agriculture and Development, Vol 9, No.2, pp 47-63.
  13. Khine Tin Zar Lwin and Nham Phong Tuan (2013). Exploring The Link between Learning and Firm Performance: Empirical Study of Private Manufacturing Firms in Yangon – Myanmar. Asian Academy of Management Journal, Vol 18, No2.
  14. Nguyen Thi Tuyet Mai, Yoshi Takahashi and Nham Phong Tuan (2013). Technology Acceptance Model and the Role of Trust to the Paths to Online Customer Loyalty in an Emerging Market. Market Journal, Vol 25, No 2.
  15. Sengaloun Inmyxai, Yoshi Takahashi, Nham Phong Tuan (2014). Determining Applicability of Feminist Theories by Examining the Mediation and Moderation Effects on Economic Performance in Lao MSMEs, International Review, No 3-4, pp 43-59.
  16. Nguyen Thi Tuyet Mai, Yoshi Takahashi, Nham Phong Tuan (2014). Determinants of online customer satisfaction in an emerging market – a mediator role of trust, International Journal of contemporary management, Vol 13(1), 8-30.
  17. Nguyen Thi Tuyet Mai, Nham Phong Tuan (2014). A domino effect from fairness to online customer loyalty, DLSU Business & Economic Review, vol 24(1), 85-96
  18. Nham Phong Tuan, Nguyen Thi Hai Linh (2014). Impact of service quality performance on customer satisfaction: A case study of Vietnam’s five star hotel, ABAC Journal, vol 34 (3), 53-70.
  19. Nham Phong Tuan, Pham Huong Giang, Nguyen Thi Nhan (2014). The impact of organizational culture on innovation activities – the case of X corporation in Vietnam, Journal of global management research, vol 10 (1), 29-36.
  20. Do Huu Hai, Pham Van Tuan, Nham Phong Tuan (2015). Factors contributing to the development of the Retail Banking Services in Hanoi, Vietnam. Asian Social Science (Proquest, Ebscohost), vol 11 (18), 364-368.
  21. Nham Phong Tuan (2015). Determinants of innovation: an empirical analysis for Vietnamese manufacturing firms. Economic Annals-XXI (Scopus ranking), vol 155 (11-12), 87-90.
  22. Phan Chi Anh, Nham Phong Tuan (2015). Impact of service quality on customer satisfaction of automated teller machine service: case study of a private commercial joint stock bank in Vietnam. Business: Theory and Practice (Scopus ranking), vol 16 (3), 280-289.
  23. Nham Phong Tuan, Nguyen Thi Nhan, Pham Huong Giang, Nguyen Nhu Ngoc (2016). The effects of innovation on firm performance of supporting industries in Hanoi – Vietnam. Journal of industrial engineering and management (Scopus ranking), 9(2), 413-431.
  24. Nham Phong Tuan, Yoshi Takahashi, Ngoc Nguyen Nhu, Huong Nguyen Thu (2017). Training and transferring knowledge in BMC Group-Vietnam. International Business Management (Scopus ranking), 11(2), 522-529.
  25. Nguyen Thi Phuong Linh, Do Huu Hai, Nham Phong Tuan, Nguyen Hai Minh, Nguyen Thi Tuyet Mai (2017). Knowledge sharing behavior in Vietnam Telecommunication Companies. International Business Management (Scopus ranking), 11 (3), 692-702.

5.2.2. Bài nghiên cứu trên tạp chí trong nước

  1. Nham Phong Tuan (2012). Gender, innovation and the growth of small medium enterprises: An empirical analysis of Vietnam’s manufacturing firms. VNU Journal of Science, Economics and Business, 28(2), 87-102.
  2. Nham Phong Tuan (2012). An empirical study of firm environmental and financial performance: evidence from Vietnam's small and medium manufacturing firms. Journal of Science – VNU, No5 (English).
  3. Nham Phong Tuan và Nguyễn Anh Tuấn (2013). Quản trị công ty: Vấn đề đại diện của các công ty đại chúng Việt Nam. Journal of Science - VNU (Chuyên san kinh tế và kinh doanh), Số 1, Tháng 3/2013.
  4. Nhâm Phong Tuân, Nguyễn Thị Lan Anh, Ngô Thị Mai Hạnh, Hoàng Mạnh Anh (2013). Trách nhiệm và quyền hạn trong mô hình tổ chức quản trị nội bộ của các công ty dầu khí khi đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực thượng nguồn và khả năng áp dụng đối với PETROVIETNAM. Tạp chí Dầu Khí – chuyên đề Kinh Tế - Quản lý dầu khí, số 7, 48-55.
  5. Nguyễn Thị Tuyết Mai và Nhâm Phong Tuân (2013). Vai trò của niềm tin – cầu nối quan trọng trong thương mại điện tử ở Việt Nam. Tạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, số 8 (208), pp 72-80.
  6. Nguyễn Thị Tuyết Mai và Nhâm Phong Tuân (2013). Nghiên cứu về mối quan hệ biện chứng giữa lượng người sử dụng Internet và tổng sản phẩm quốc nội tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học Đối ngoại, số 58, pp 97-105.
  7. Nhâm Phong Tuân và Nguyễn Thành Tư (2013). The impact of online social networking on student’s study (VNU University of Economics and Business). Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục. Vol 29, No.1, 2013.
  8. Nguyễn Đăng Minh, Nhâm Phong Tuân (2013). Giải pháp chính nhằm phát triển sản xuất tinh gọn cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam. Tạp chí Khoa học Công nghệ, số 19, 64-69.
  9. Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nhâm Phong Tuân (2014). Nghiên cứu mạng xã hội Facebook trong việc hỗ trợ đổi mới giảng dạy tại Trường Đại học. Tạp chí Khoa học Đối ngoại, số 68.
  10. Nhâm Phong Tuân (2014). Đề xuất mô hình đánh giá tác động của sáng tạo đổi mới tới kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Tạp chí Khoa học Thương mại, số 67.
  11. Lương Minh Huân, Nhâm Phong Tuân (2014). Understanding entrepreneurial perception and business conditions in Vietnam through the approach of the global entrepreneurship monitor, VNU Journal of science: Economics and Business, vol 30 (2), 13-27.
  12. Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nhâm Phong Tuân (2014). Niềm tin và sự thỏa mãn của khách hàng trong mua hàng trực tuyến tại Việt Nam. Tạp chí Quản lý kinh tế, số 63, pp 19-26.
  13. Nhâm Phong Tuân, Yoshi Takahashi, Nguyễn Thị Tuyết Mai (2014). The roles of Supervisory Support Behaviors and Environmental Policy in Employee “Ecoinitiatives” at Manufacturing Companies in Vietnam. Journal of Economic Development, No 221, 105-126.
  14. Nhâm Phong Tuân, Trần Đức Hiệp (2014). Thấy gì từ việc phát triển công nghiệp hỗ trợ của một số nước, Tạp chí Tài chính (trực tuyến), lưu ngày 5/11/2014 mục Nghiên cứu trao đổi, http://tapchitaichinh.vn/Trao-doi-Binh-luan/Thay-gi-tu-viec-phat-trien-cong-nghiep-ho-tro-cua-mot-so-nuoc/55391.tctc
  15. Nhâm Phong Tuân, Trần Đức Hiệp (2014). Ảnh hưởng của các chính sách tới sự phát triển của ngành công nghiệp hỗ trợ ô tô Việt Nam, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và kinh doanh, tập 30, số 4, 12-20.
  16. Lê Anh Hưng, Nhâm Phong Tuân (2015). Tác động của vốn tri thức đến năng lực đổi mới sáng tạo và năng suất trong tổ chức: Từ các lý thuyết hiện hành đến cách tiếp cận mới, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 211 (II), pp 25-36.
  17. Nhâm Phong Tuân, Đặng Thị Kim Thoa (2015). Chiến lược phát triển của Trường đại học ngoài công lập: Nghiên cứu trường hợp Trường Đại học Đông Á – Đà Nẵng, Tạp chí Khoa học, số 2 (41), 92- 103.
  18. Nham Phong Tuan, Pham Thi Trang, Yoshikazu Maegawa (2015). The relationship between organizational culture and innovation through Vietnamese employee’s perspective. External economics review, vol 76, 70-83.

5.2.3. Kỷ yếu hội thảo quốc tế

  1. Quản trị tri thức và kinh nghiệm đào tạo quản trị tri thức của các trường Đại học trên thế giới. Hội thảo quốc tế về Thương mại điện tử do Trường Đại học Thương mại tổ chức (2006).
  2. Nham Phong Tuan and Takahashi Yoshi (2008). Determinants of New Venture Performance: Empirical Evidence from Vietnam's New Manufacturing Ventures. Proceeding Paper in 5th SMEs in Global Economy Conference 2008: Senshu University, Tokyo Japan, August 2-3.
  3. Nham Phong Tuan and Takahashi Yoshi (2009a). Resources, Organizational Capabilities and Performance: some empirical evidence from Vietnam’s supporting industries. Proceeding Paper in 10th International Business Research Conference: Dubai, UAE, April, 16-17.
  4. Nham Phong Tuan and Takahashi Yoshi (2009b). Vertical Linkage and Firm's Performance in Supporting Industries: Evidence from Vietnam. Proceeding Paper in International Conference on Industrial Globalization and Technology Innovation: Xian, China, August, 19-21.
  5. Takahashi Yoshi and Nham Phong Tuan (2009c). Public sector’s role in industrial cluster - Applying knowledge view of clusters to developing countries - Proceeding paper in International Symposium on Regional Development and Public Policy organized by Takasaki City University of Economics, October, 2009.
  6. Nham Phong Tuan (2011). Building an integrated framework of strategic management theories to explain performance of firm in one industry. Proceeding paper in The fourth Vietnam Economist Annual Meeting in Ho Chi Minh City, Vietnam
  7. Nham Phong Tuan (2011). Gender, innovation and firm’s performance: the case of Vietnam’s manufacturing SMEs. Proceeding paper in International Conference about Innovation, Entrepreneurship and Women Business, School of Business, University of Economics and Business, Vietnam National University, Hanoi, December 1-2.
  8. Nham Phong Tuan, Tran Hue Chi, and Nguyen Thu Ha (2012). Impact of firm’s environmental performance on its financial performance: empirical evidence from Vietnam’s small and medium manufacturing firms. Proceeding paper in International Conference about Sustainable manufacturing and environmental management, JSPS Asian Core Program, Hanoi, 6th October 2012.
  9. Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nhâm Phong Tuân (2012). Niềm tin và sự thỏa mãn của khách hàng trong mua hàng trực tuyến: một nghiên cứu tại Việt Nam (Bài nghiên cứu cho Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ 4 tại Hà Nội - 11/2012)
  10. Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nhâm Phong Tuân (2013). Giải pháp nhân sự nhằm tối ưu hóa công cụ tìm kiếm Google cho doanh nghiệp Việt Nam. Kỷ yếu 5 năm ngày Nhân sự Việt nam: Quản trị nguồn nhân lực vì sự phát triển bền vững của doanh nghiệp Việt Nam, Hà Nội, 3/11/2013.
  11. Nhâm Phong Tuân và Đỗ Thị Phượng (2013). Nghiên cứu việc thực hiện trách nhiệm xã hội của các Công ty đa quốc gia tại Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Tăng Trưởng xanh Trong thời kỳ Toàn cầu hóa, NXB Kinh tế TP HCM, HCM, ngày 15/10/2013.
  12. Nhâm Phong Tuân và Dương Ngọc Anh (2013). Suggesting strategic direction for Vietnam's Publisher: case study of publisher X. Kỷ yếu HT khoa học quốc tế lần thứ 3 về Hội Nhập quốc tế: Thành tựu và những vấn đề đặt ra (tập 2), NXB Thống kê, Hà Nội, ngày 2/11/2013.
  13. Nhâm Phong Tuân (2014). Relationship between service quality and customer satisfaction on ATM service: case study of a private commercial joint stock bank in Vietnam. Kỉ yếu Hội Thảo quốc tế APDSI-ICOSCM-ISOMS 2014, 18-22 July, 2014, Yokohama National University, Japan.
  14. Nhâm Phong Tuân, Nguyễn Thị Nhàn, Phạm Hương Giang (2014). The effects of innovation on firm performance: case study of Vietnamese X Corporation. Kỉ yếu Hội thảo quốc tế về quản trị sáng tạo đổi mới các doanh nghiệp nhỏ và vừa (ICECH 2014), tháng 9, 2014, tại Hà Nội.
  15. Hideki Kakinuma, Nham Phong Tuan, Naoki Wakabayashi (2014). How graduates in emerging countries are attracted to Japanese companies? Case of Vietnam, Approach from policy-capturing methodology. Proceedings in International Conference (IFSAM 2014), in Tokyo, Sep 2-4, 2014, Meiji University, Japan.
  16. Vũ Hoài Nam, Nhâm Phong Tuân, Hoàng Văn hải (2014). Lotte Mart and Strategic Directions for Vietnamese Retailers in the Context of Intensive Integration. Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Asia-Europe Perspective Association International Conference 2014, 25th June, 2014 tại Hà Nội.
  17. Nham Phong Tuan, Nguyen Nhu Ngoc (2015). Corporate social responsibility and innovation: The mediating role of knowledge management. Proceedings paper in International conference about economics and business (1st), Hanoi.
  18. Nham Phong Tuan et al. (2015). Factors affecting employee creativity and organizational innovation capability in State Banks. Proceedings paper in International conference about management (ICECH 2015), Hanoi.

5.3. Các đề tài nghiên cứu khoa học

  1. Tháng 1 năm 2011: tham gia dự án về nghiên cứu môi trường doanh nghiệp, hợp tác với trường Hiroshima Shudo – Nhật Bản (tiến hành khảo sát về quản lý môi trường trong các doanh nghiệp Nhật Bản tại Hà Nội)
  2. Tháng 12/2011-4/2012: chủ nhiệm dự án về Hợp đồng tiêu thụ nông sản tại Việt Nam do tổ chức Oxfam Hongkong tài trợ
  3. Tháng 5/2012-10/2012: tham gia dự án về “Mô hình cơ cấu tổ chức quản lý đối với đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực thượng nguồn của Tập đoàn dầu Khí Việt Nam” do Trung tâm nghiên cứu quản lý kinh tế - Viện Dầu Khí chủ trì
  4. Tháng 8/2012-6/2013: Chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường “Xây dựng mô hình kiểm tra mối quan hệ giữa quản trị công ty và kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần đại chúng tại Việt Nam”
  5. Tháng 12/2013-6/2014: chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường “Tác động của đổi mới sáng tạo tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội: Nghiên cứu trường hợp công ty T-Tech Việt Nam”
  6. Tháng 9/2014-9/2016: chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học cấp ĐHQGHN “Phân tích các yếu tố quyết định đến đổi mới sáng tạo của các doanh nghiệp ngành công nghiệp hỗ trợ tại Hà Nội”
  7. Tháng 7/2017 – 7/2019: Chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà Nước (Nafosted) “Nghiên cứu về chia sẻ tri thức, đổi mới sáng tạo và kết quả hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam”

6. Những thông tin khác về hoạt động NCKH:

Đã và đang trực tiếp tham gia các đề tài/dự án nghiên cứu về chủ đề quản trị tri thức, phát triển nhân lực, đổi mới sáng tạo với các đối tác nước ngoài.

7. Giải thưởng về khoa học công nghệ:

Nhiều giải thưởng về thành tích NCKH, bài báo khoa học quốc tế (giải thưởng của ĐHQGHN, Giải thưởng Quỹ Thakral…)