Trang Giới thiệu chung
 
Nguyễn Thị Phi Nga



1. Thông tin cá nhân:

Họ và tên:

Nguyễn Thị Phi Nga


Năm sinh:

1967

Bằng cấp:

Tiến sĩ QTKD (2006)

Ngoại ngữ:

Tiếng Anh, Tiếng Hàn

Liên lạc:

(84-4) 3 754 7506

Email:

ngantp@vnu.edu.vn; ngaphi@gmail.com

Địa chỉ cơ quan:

144 đường Xuân thủy, quận Cầu giấy, Hà nội, Việt nam

Điện thoại cơ quan :

(84-4)3 7547506~307

2. Quá trình đào tạo

  • 1990: Cử nhân Kinh tế chính trị (chuyên ngành Quản lý kinh tế), Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội,
  • 1997: Thạc sĩ Kinh tế, Trường ĐHKHXH &NV, ĐHQGHN
  • 2006: Tiến sĩ Quản trị kinh doanh, Trường ĐHQG Seoul              
  • 1998: Chương trình thạc sĩ Quản lý phát triển, Học viện quản lý châu Á (Philipin)    
  • 9/1997-8/1998: Chứng chỉ các môn học: Quốc tế học, Trường đại học Yonsei (Hàn quốc)    

3. Quá trình công tác:

  • 1991-nay: Giảng viên chính Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
  • 2010-2017: Cộng tác viên Viện nghiên cứu Đông Bắc Á, Viện hàn lâm khoa học xã hội Việt nam

4.  Sách xuất bản

  1. Đồng tác giả, Văn hóa chaebol Hàn quốc và bài học cho việc xây dựng chính sách văn hóa cho các doanh nghiệp Việt nam (8/2007), Nhà xuấ bản ĐHQGHN.
  2. Đồng tác giả, Cải cách Abenomic ở Nhật bản (2017), Nhà xuất bản khoa học xã hội.
  3. Đồngtác giả, Đánh giá kinh nghiệm của đối sách của Hàn quốc về mô hình phát triển và hội nhập (2012), Nhà xuất bản khoa học xã hội,
  4. Đồng tác giả, Điểm nổi bật của kinh tế Đông Bắc Á (2011), Encyclopedia Publication, 2011;
  5. Chiến lược sang trọng, phá vỡ các nguyên tắc marketing để xây dựng thương hiệu sang trọng (2020), Tạp chí nghiên cứu khoa học và kỹ thuật quốc tế xuất bản. (sách tiếng Việt xuất bản tại Mỹ)
  6. Marketing xuyên văn hóa (2020), Tạp chí nghiên cứu khoa học và kỹ thuật quốc tế xuất bản. (sách tiếng Việt xuất bản tại Mỹ)
  7. Phương pháp nghiên cứu định tính áp dụng cho nghiên cứu Marketing và người tiêu dùng châu Á (2020), Tạp chí nghiên cứu khoa học và kỹ thuật quốc tế xuất bản. (sách tiếng Việt xuất bản tại Mỹ)
  8. Marketing di sản văn hóa (2020), Tạp chí nghiên cứu khoa học và kỹ thuật quốc tế xuất bản. (sách tiếng Việt xuất bản tại Mỹ)

5. Bài báo

  1. Đồng tác giả (2020), Quản trị nhân sự trong các doanh nghiệp Nhật bản và mô hình quản lý hợp tác xã tại Israel,  International Journal of Scientific and Engineering Research, Volume 11, Issue 3, March , 742 ISSN 2229-5518.
  2. Đồng tác giả (2020), Ảnh hưởng của việc khôi phục dịch vụ tới sự hài lòng của khách hàng, trường hợp cửa hàng Sunshine Thai Binh, International Journal of Scientific and Engineering Research, Volume 11, Issue 1, February , 742 ISSN 2229-5518.
  3. Đồng tác giả (2020), Ô nhiễm tại Việt nam: nguyên nhân và giải pháp, International Journal of Scientific and Engineering Research, Volume 11, Issue 1, February , 742 ISSN 2229-5518.
  4. Đồng tác giả (2019), Gợi ý cho chính sách xây dựng văn hóa doanh nghiệp Việt nam thông qua kinh nghiệm của các chaebol Hàn quốc, International Journal of Scientific and Engineering Research, Volume 10, Issue 5, May, 742 ISSN 2229-5518.
  5. Đồng tác giả, Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua xe Huyndai của người tiêu dùng Hà nội (2019), International Journal of Scientific and Engineering Research, Volumn 10, Issue 5, May, 742 ISSN 2229-5518.
  6. Ảnh hưởng của tính vị chủng đến thái độ của người tiêu dùng Việt nam  trong trường hợp Việt nam tham gia Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (2019), International Journal of Scientific and Engineering Research, Volume 10, issue 2, February (ISSN 2229-5518).
  7. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách tại các điểm đến du lịch của Hà nội (2018), International Journal of Scientific and Engineering Research, Volume 9, issue 12, December (742 ISSN 2229-5518).
  8. Tìm hiểu phong cách quản lý thông qua văn hóa của Hàn quốc (2018), International Journal of Scientific and Engineering Research, Volume 9, Issue 11, November(742 ISSN 2229-5518).
  9. Nhận quà và sự thay đổi thái độ đối với thương hiệu quà tặng (2018), International Journal of Scientific and Engineering Research, Volume 9, Issue 11, November (742 ISSN 2229-5518).
  10. Các nhân tố ảnh hưởng đến lòng tin của người tiêu dùng trong mua hàng trực tuyến đối với sản phẩm công nghệ và điện tử (2018), International Journal of Scientific and Engineering Research, Volume 9, Issue 11, November (742 ISSN 2229-5518).
  11. Ảnh hưởng của thái độ đối với việc thực hiện công việc, trường hợp của nhân viên công ty tư vấn đào tạo và hỗ trợ lao động VNK (2018), International Journal of Scientific and Engineering Research, Volume 9, Issue 11, November (742 ISSN 2229-5518).
  12. Rủi ro nợ và quản lý rủi ro nợ công: từ lý thuyết đến thực hành (2014), Journal of Economic Studies . No. 8 (435) in August .
  13. Các đặc điểm pháp lý và quản lý tài chính công ở Nhật bản (2014)  Journal of Northeast Asian studies. 164 (January 10)
  14. Một vài thảo luận về nghiên cứu kinh tế và quan hệ quốc tế của Hàn quốc của Viện Nghiên cứu Đông Bắc Á, Viện hàn lâm khoa hoc xã hội Việt nam (2014) Hội thảo quốc tế về Hàn quốc học tổ chức tại Hà nội, tháng 6.
  15. Tác động của chính sách marketing mix tới sự hài lòng của người tiêu dùng: trường hợp sản phẩm phở ăn liền Vifon tại công ty công nghiệp thực phẩm Thanh hóa (2014). International Conference “Peace and the Future: the cooperation of Asian Countries for the 21st Century. Held in Hanoi, June.
  16. Văn hóa doanh nghiệp của Cheabol Hàn quốc: từ lý thuyết đến thực tiễn (2013), Journal of Northeast Asianstudies, No.2(144), February.
  17. Thực trạng của định vị thương hiệu sử Hải dương (2012), Journal of Industry, January.
  18. Phân tích các vấn đề trong chính sách phát triển kinh tế của Hàn quốc giai đoanh (2011-2020)., (2010) Journal of Northeast Asian studies, No.10 (116), October.
  19. Cộng đồng châu Á nhìn từ hội nghị thượng đỉnh Đông Á (2009), Tạp chí nghiên cứu Đông Bắc Á, No.7 (101).
  20. Cơ hội và thách thức cho Việt nam trong gia nhập WTO (2007), Hội thảo quốc tế tại Seoul, Korea.
  21. Ảnh hưởng của các tình huống tặng quà tới sự thay đổi thái độ đối với thương hiệu và bài học cho marketing (2007), Tạp chí khoa học của Đại học Quốc gia Viêt nam, Hanoi, No.1.
  22. Tác động của dịch vụ giao dịch công nghệ cao tới sự hài lòng của người tiêu dùng, gợi ý đối với ngành dịch vụ của Việt nam (2004) , Tạp chí Công nghiệp, No.20.
  23. Kinh nghiệm quản lý thị trường chứng khoán Hàn quốc (2000), Hội thảo lần thứ nhất về Đông Phương học, tổ chức tại Đại học Quốc gia Hà nội.

6. Các dự án nghiên cứu

  1. Hoạt động internet marketing tại các doanh nghiệp Việt nam, vấn đề và giải pháp (2009).
  2. Các nhân tố tác động tới sự hài lòng của người tiêu dùng Hà nội đối với an toàn thực phẩm (2010).

7. Các môn giảng dạy:

Trước đây:

  • Nguyên lý kế toán
  • Nguyên lý bảo hiểm

Hiện nay:

  • Các môn học liên quan đến marketing

8. Hướng dẫn luận văn

         Tôi đã hướng dẫn nhiều sinh viên cử nhân, thạc sỹ làm luận văn tốt nghiệp (bao gồm sinh viên cử nhân, thạc sỹ) và đồng hướng dẫn một nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án tiến sỹ .

9. Các kinh nghiệm khác:

  • Giảng dạy cho nghiên cứu sinh chuyên ngành Marketing và Quản trị nhân sự tại Khoa Thương mại, trường Đại học Chính trị quốc gia tại Đài loan, năm 2020.
  • Giảng dạy cho sinh viên cử nhân, môn học Kinh tế Asean, khoa Ngôn ngữ và văn hóa các nước Asean, trường đại học Chính trị quốc gia tại Đài loan, năm 2020.
  • Giảng viên thỉnh giảng chuyên ngành “Hàn quốc học” tại trường đại học khoa học xã hội và nhân văn, ĐHQGHN (từ 1998 đến 2000).
  • Cộng tác viên tại Viện nghiên cứu Đông Bác Á, Viện hàn lâm khoa học xã hội Việt nam (2009 - 2017).
  • Học giả, nghiên cứu tại  Institute of Korean Regional Studies, trường đại học Quốc gia Seoul (từ 8/ 2017- 9/2018).
  • Giảng viên thỉnh giảng tại khoa Kinh doanh quốc tế, trường đại học Sangmyung (Hàn quốc), học kỳ mùa xuân, 2017.
  • Thành viên Hội đồng biên tập, tạp chí IJSER (từ  2018-nay).
  • Học giả, nghiên cứu tại National Chengchi University (từ tháng 1 đến tháng 12 năm  2020), tại Đài loan.