Chuyên ngành đào tạo kiến thức nền tảng vững chắc về kế toán tài chính, IFRS và kế toán bền vững, phù hợp với môi trường toàn cầu. Sinh viên được phát triển kỹ năng lập báo cáo tài chính, quản lý thuế, và sử dụng hệ thống thông tin kế toán hiện đại. Nhu cầu cao về kế toán viên quốc tế tạo cơ hội nghề nghiệp rộng mở tại doanh nghiệp, ngân hàng và tổ chức giáo dục trong và ngoài nước.
Phần 1: Các học phần tiêu biểu của chuyên ngành
Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Ngôn ngữ giảng dạy |
BSA3008
| Tax Accounting | 3 | Tiếng Việt |
FAA4064 | Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS - International Financial Reporting Standards | 3 | Tiếng Việt |
FAA4011 | Accounting Practice 1 | 3 | Tiếng Việt |
FAA4008 | Accounting in specialized sectors | 3 | Tiếng Việt |
FIB3037 | Accounting in Commercial Banks | 3 | Tiếng Việt |
FAA4016 | Accounting Practice 2 | 3 | Tiếng Việt |
FAA4065 | Kế toán quản trị doanh nghiệp 2 * Corporate Management Accounting 2* | 3 | Tiếng Anh |
Phần 2: Tổng quan các khối kiến thức sinh viên cần tích luỹ trong chương trình đào tạo
Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
---|---|---|---|
Khối kiến thức chung (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh, kỹ năng bổ trợ) | 26 |
| |
PHI1006 | Triết học Mác - Lê nin Philosophy of Marxism and Leninism | 3 |
|
PEC1008 | Kinh tế Chính trị Mác - Lê nin Political economics of Marxism and Leninism | 2 | PHI1006 |
PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific socialism | 2 |
|
POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 |
|
HIS1001 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam History of Vietnamese communist party | 2 |
|
INT1004 | Tin học cơ sở 2 Introduction to Informatics 2 | 3 |
|
THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương Introduction to Government and Law | 2 |
|
FLF1107 | Tiếng Anh B1 English B1 | 5 |
|
FLF1108 | Tiếng Anh B2 English B2 | 5 | FLF1107 |
BSA2030 | Kỹ năng bổ trợ Soft skill | 3 |
|
Giáo dục thể chất Physical Education | 4 |
| |
Giáo dục quốc phòng - an ninh National Defense Education | 8 |
| |
Khối kiến thức theo lĩnh vực | 10 |
| |
FDE1092 | Toán cao cấp Advanced Mathematics | 4 |
|
FDE1101 | Xác suất và thống kê Probability and Statistics | 3 |
|
FDE1005 | Toán kinh tế Mathematics for Economists | 3 |
|
Khối kiến thức theo khối ngành | 14 |
| |
Các học phần bắt buộc | 12 |
| |
INE1050 | Kinh tế vi mô Microeconomics | 3 |
|
INE1051 | Kinh tế vĩ mô Macroeconomics | 3 | INE1050 |
BSA1053 | Nguyên lý thống kê kinh tế Principles of Economic Statistics | 3 |
|
INE1052 | Kinh tế lượng Econometrics | 3 | BSA1053 |
Các học phần tự chọn | 2/10 |
| |
PEC1052 | Lịch sử kinh tế Việt Nam Vietnamese History | 2 |
|
UEB3001 | Cảm thụ âm nhạc Music Appreciation | 2 |
|
UEB3002 | Nghệ thuật và Nhân văn Arts and humanity | 2 |
|
UEB3003 | Tư duy sáng tạo Creative Thinking | 2 |
|
FDE3032 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong kinh tế và kinh doanh Applying AI in economics and business | 2 |
|
Khối kiến thức theo nhóm ngành | 17 |
| |
Các học phần bắt buộc | 14 |
| |
BSA2002 | Nguyên lý Marketing Principles of Marketing | 3 |
|
BSA2004 | Quản trị học Principles of Management Administration | 3 |
|
BSA2001 | Nguyên lý kế toán Principles of Accounting | 3 |
|
BSA2018 | Tài chính doanh nghiệp Corporate Finance | 3 | BSA2001 |
BSA3082 | Phương pháp nghiên cứu kinh doanh Business Research Methodology | 2 |
|
Các học phần tự chọn | 3/12 |
| |
BSA4018 | Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh Corporate Culture and Business Ethics | 3 |
|
INE2020 | Kinh tế quốc tế International Economics | 3 | INE1051 |
FIB2001 | Kinh tế tiền tệ - ngân hàng Money and Banking Economics | 3 | INE1051 |
BSA3063 | Luật doanh nghiệp Business Law | 3 |
|
Khối kiến thức ngành | 63 |
| |
Các học phần bắt buộc | 18 |
| |
FAA4001 | Kế toán tài chính doanh nghiệp * Corporate Financial Accounting | 4 | BSA2001 |
FAA4062 | Kế toán quản trị doanh nghiệp 1* Corporate Management Accounting 1* | 3 | BSA2001 |
BSA3009 | Kiểm toán căn bản* Fundamental Auditing* | 3 |
|
BSA2016 | Phân tích hoạt động kinh doanh Business Analysis | 3 | BSA2001 |
FAA4068 | Tài chính, kế toán và công nghệ trong kinh doanh * Finance, Accounting, and Technology in Business* | 3 |
|
FAA4063 | Phát triển cá nhân và kỹ năng nghề nghiệp kế toán kiểm toán Personal Development and Professional Skills in Accounting and Auditing | 2 |
|
Học phần tự chọn | 30/71 |
| |
Học phần tự chọn theo chuyên ngành |
|
| |
Chuyên ngành: Kế toán định hướng nghề nghiệp quốc tế International Professional Accounting | 21 |
| |
BSA3008 | Tax Accounting | 3 | BSA2001 |
FAA4064 | Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS - International Financial Reporting Standards | 3 | BSA2001 |
FAA4011 | Accounting Practice 1 | 3 | BSA2001 |
FAA4008 | Accounting in specialized sectors | 3 | FAA4001 |
FIB3037 | Accounting in Commercial Banks | 3 | BSA2001 |
FAA4016 | Accounting Practice 2 | 3 | FAA4011 |
FAA4065 | Kế toán quản trị doanh nghiệp 2 * Corporate Management Accounting 2* | 3 | FAA4062 |
Học phần tự chọn bổ trợ | 9/50 |
| |
FAA4009 | Luật Vương Quốc Anh * Law of United Kingdom* | 3 |
|
FAA4010 | Thuế Vương Quốc Anh * Principles of Taxation in United Kingdom* | 3 |
|
BSA2006 | Quản trị nguồn nhân lực Human Resources Management | 3 |
|
FAA4014 | Kế toán môi trường Environmental Accounting | 3 |
|
FIB3015 | Phân tích tài chính Financial Analysis | 3 | BSA2018 |
BSA3030 | Tài chính doanh nghiệp chuyên sâu Specialized Corporate Finance | 3 | BSA2018 |
FIB4058 | Những vấn đề hiện tại của kế toán Contemporary Issues in Accounting | 3 | BSA2001 |
FIB2015 | Thuế Tax | 3 | BSA2001 |
FIB3119 | Kế toán công Accounting in public sector | 3 | BSA2001 |
FAA4067 | Quản trị dữ liệu báo cáo phát triển bền vững Data management for ESG reporting | 3 |
|
UEB3011 | Nghiên cứu, giám định chữ viết, chữ ký, tài liệu(1) Research and Examination of Handwriting, Signatures, and Documents | 3 |
|
UEB3006 | Bảo vệ bí mật nhà nước và phòng, chống tham nhũng(1) Protection of State Secrets and Prevention of Corruption | 2 |
|
PEC3062 | Ngoại giao kinh tế Economic diplomacy | 3 |
|
FDE4033 | Tin học ứng dụng trong Kinh tế và Kinh doanh Applied Informatics in Economics and Business | 3 | INT1004 |
INE4060 | Thâm nhập và tăng trưởng ở thị trường nước ngoài Foreign Market Entry and Growth | 3 |
|
BSA3076 | Marketing kỹ thuật số Digital Marketing | 3 | BSA2002 |
BSA4046 | Quản trị sự kiện Event management | 3 |
|
Kiến tập, Thực tập thực tế và niên luận | 9 |
| |
FAA4049 | Kiến tập Fieldtrip | 2 |
|
FAA4052 | Thực tập thực tế Internship | 4 |
|
FAA4160 | Niên luận (Essay) | 3 |
|
Khoá luận tốt nghiệp/ Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
| |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
| |
FAA4050 | Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) | 6 |
|
Học phần thay thế khóa luận: 2 học phần tự chọn tổng 6 tín chỉ trong khối V.2 | 6/6 |
| |
FIB3009 | Hệ thống thông tin kế toán Accounting Information Systems | 3 | BSA2001 |
FAA4007 | Quản lý hiệu quả hoạt động Performance Management | 3 | BSA2001 |
Tổng | 130 |
|
Ghi chú:
1. Các học phần bằng tiếng Anh được in đậm.
2. Các học phần * là các học phần kết hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế CFAB (ICAEW), FLP (AICPA_CIMA)
3. Các học phần tự chọn theo chuyên ngành (21 tín chỉ) được lựa chọn theo nhóm học phần V.2.1, sinh viên có thể lựa chọn các học phần trong các chuyên ngành khác để làm học phần tự chọn bổ trợ
4. (1) là học phần do các trường bên ngoài đảm nhận. Nội dung học phần có thể điều chỉnh theo kế hoạch và chương trình đào tạo của trường bên ngoài.
Download Ma trận chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo tại đây
Phần 3: Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Để được tư vấn về Thông tin tuyển sinh và Chương trình học tại UEB, vui lòng liên hệ: - Hotline: 0913 486 773 - Chuyên trang tuyển sinh: https://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/ - Facebook: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn - Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Chuyên ngành trang bị cho sinh viên kỹ năng phân tích dữ liệu, trực quan hóa thông tin và xây dựng mô hình kinh doanh dựa trên dữ liệu. Sinh viên sẽ học ...
Chi tiếtChuyên ngành cung cấp cho sinh viên năng lực giám sát, đánh giá hệ thống kế toán và kiểm soát nội bộ nhằm đảm bảo tính minh bạch tài chính. Sinh viên được ...
Chi tiếtSinh viên ngành Kế toán sau khi tốt nghiệp có thể làm việc trong các doanh nghiệp, các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức tài chính và các tổ ...
Chi tiếtSinh viên ngành Kế toán sau khi tốt nghiệp có thể làm việc trong các doanh nghiệp, các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức tài chính và các tổ ...
Chi tiếtTrường Đại học Kinh tế đào tạo cử nhân chất lượng cao trong lĩnh vực Kế toán ở cấp độ nâng cao và chuyên sâu bao gồm năng lực tác nghiệp, phân tích và ...
Chi tiết