Trường Đại học Kinh tế thông báo về các chương trình trao đổi sinh viên học kỳ II năm học 2024-2025 như sau:
1. Đối tượng tham dự: là sinh viên của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN.
2. Thời gian tham dự: học kỳ II năm học 2024-2025.
3. Điều kiện tham dự chương trình:
- Là sinh viên năm thứ hai trở lên của ĐHKT.
- Có đủ khả năng học tập bằng tiếng nước ngoài theo yêu cầu của đối tác (được nêu rõ trong phụ lục đính kèm).
4. Chỉ tiêu và thông tin chương trình: theo phụ lục đính kèm.
6. Hồ sơ đăng ký:
- Bản đăng kí theo mẫu;
- Bảng điểm bằng tiếng Anh có xác nhận của đơn vị đào tạo;
- Chứng chỉ ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu tham dự chương trình trao đổi của ĐHKT và đối tác;
- Giấy khám sức khỏe;
- Photo hộ chiếu;
- Các hồ sơ khác theo yêu cầu của đối tác (nếu có).
Chi tiết thông tin các chương trình trao đổi, sinh viên tham khảo tại website và Link thông tin tìm hiểu đính kèm thông báo này.
7. Địa điểm và hạn nộp hồ sơ:
Ứng viên gửi hồ sơ đăng ký bản cứng (theo danh mục Hồ sơ đăng ký ở trên) về Phòng NCKH&HTPT, Phòng 501 (Ms. Tú) theo thời hạn của từng chương trình trong Phụ lục đính kèm.
Thông tin chi tiết về chương trình xin liên hệ Ms. Vũ Thanh Tú, tại địa chỉ vttu@vnu.edu.vn hoặc liên hệ số (024) 37.547.506 máy lẻ 726.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRAO ĐỔI TÍN CHỈ ĐANG NHẬN HỒ SƠ ỨNG TUYỂN
STT | Tên đối tác | Thời gian học kỳ trao đổi | Điểm trung bình chung | Yêu cầu ngoại ngữ | Link thông tin tìm hiểu | Hạn nộp hồ sơ |
1
| Trường Kinh doanh Kelley, Hoa Kỳ | Tháng 1/2025 – tháng 5/2025 | GPA trung bình tích lũy 3.0/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh theo yêu cầu của đối tác tại đây https://ois.iu.edu/admissions/apply/transfer/index.html | 27/08/2024 | |
2 | Đại học SGH, Ba Lan | Tháng 02/2025 – tháng 06/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ tiếng Anh tương đương TOEFL iBT 80, IELTS 6.0 hoặc cao hơn. Các chứng chỉ tiếng Anh khác ngoài Ielts và Toefl sẽ được chấp nhận nếu kèm theo xác nhận năng lực ngoại ngữ do ĐHKT cấp | 08/10/2024 | |
3 | Đại học Waseda, Nhật Bản | Tháng 03/2025 – tháng 07/2025 | GPA trung bình tích lũy 3.0/4 trở lên | Năng lực ngoại ngữ: Tiếng Anh: TOEFL (iBT) 80 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEIC 730 | 08/10/2024 | |
| 4 | Đại học Kyoto, Nhật Bản | Tháng 1/2025 - tháng 5/2025 | GPA trung bình tích lũy 3.0/4 trở lên | Tiếng Anh: IELTS 6.5, TOEFL iBT 79, hoặc tương đương với các chương trình học bằng tiếng Anh Tiếng Nhật: JLPT N1 hoặc cao hơn với các chương trình học bằng tiếng Nhật |
| 05/09/2024 |
| 5 | Đại học Rennes, Pháp | Tháng 1/2025 - tháng 5/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ B2 hoặc tương đương |
| 10/10/2024 |
| 6 | Đại học Saga, Nhật Bản | Tháng 4/2025 - tháng 8/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | CEFR B2, TOEFL ITP 530, IELTS 5.5 (Overall), TOEFL iBT 72, TOEIC 740 | 15/10/2024 | |
| 7 | Đại học Oita, Nhật Bản | Tháng 4/2025 - tháng 8/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Tiếng Anh: TOEFL 500 (IELTS 6.0) hoặc tương đương với các chương trình học bằng tiếng Anh Tiếng Nhật: JLPT N1 hoặc cao hơn với các chương trình học bằng tiếng Nhật | 10/11/2024 | |
| 8 | Đại học Aix-Marseille, Pháp | Tháng 1/2025 - tháng 6/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ B2 hoặc tương đương |
| 15/9/2024 |
| 9 | Đại học Marburg, Đức | Tháng 4/2025- tháng 7/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ B2 hoặc tương đương | 10/11/2024 | |
| 10 | Đại học Akita, Nhật Bản | Tháng 4/2025- tháng 7/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.5/4 trở lên | Tiếng Anh: IELTS 6.0, TOEFL iBT 79, TOEFL PBT/ITP 530, TOEIC 785 | 20/09/2024 | |
| 11 | Đại học Yonsei, Hàn Quốc | Tháng 2/2025 - tháng 6/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.5/4 trở lên | Tiếng Anh: IELTS 6.5, TOEFL (iBT) 79, chứng chỉ tiếng Anh Cambridge B2 hoặc chứng chỉ tiếng Anh CPE C2 Tiếng Hàn: KLAT hoặc TOPIK 4 hoặc các chương trình học bằng tiếng Hàn |
| 15/10/2024 |
| 12 | Đại học Quốc gia Yokohama, Nhật Bản | Tháng 4/2025 - tháng 8/2025 | GPA trung bình tích luỹ 65/100 trở lên | Tiếng Anh: IELTS 6.0, TOEFL (iBT) 80 hoặc chứng chỉ B2. Các chứng chỉ tiếng Anh khác ngoài IELTS và TOEFL sẽ được chấp nhận nếu kèm theo xác nhận năng lực ngoại ngữ do ĐHKT cấp Tiếng Nhật: JLPT N2 hoặc cao hơn | 10/11/2024 | |
| 13 | Trường Kinh doanh Kedge, Pháp | Tháng 1/2025 - tháng 5/2025 | TOEFL iBT 79, IELTS 6.0 hoặc TOEIC 785. Các chứng chỉ tiếng Anh khác ngoài IELTS và TOEFL sẽ được chấp nhận nếu kèm theo xác nhận năng lực ngoại ngữ do ĐHKT cấp | 30/09/2024 | ||
| 14 | Đại học Quốc gia Chengchi, Đài Loan | Tháng 2/2025 - tháng 6/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.75/4 trở lên | Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS 6.0, TOEIC 700, CEFR B2 hoặc cao hơn Tiếng Trung: TOCFL, HSK 4 hoặc cao hơn
| 30/09/2024 |
Thông báo 4833/TB-ĐHKT ngày 19/12/2025 về việc nộp văn bằng/chứng chỉ đáp ứng chuẩn đầu ra ngoại ngữ năm 2026 Bậc đào tạo Thạc sĩ
Chi tiếtThông báo số 4280/TB-ĐHKT ngày 18/12/2025 về việc danh sách sinh viên không đủ điều kiện dự thi kết thúc học phần Bậc đại học - Học kỳ I năm học 2025-2026...
Chi tiếtCông văn số 4782/ĐHKT-ĐT ngày 16/12/2025 về việc dự kiến tốt nghiệp hệ đại học chính quy đợt tháng 12 năm 2025
Chi tiếtNhà trường thông tin đến Ban cán sự các lớp khóa QH-2025-E về việc trả hồ sơ khám sức khỏe cho sinh viên khóa QH-2025-E.
Chi tiếtTrong nửa đầu tháng 12 năm 2025, một số văn bản quy phạm pháp luật có nội dung liên quan đến tổ chức và hoạt động của cơ sở đào tạo đại học. Nội dung tóm ...
Chi tiếtTriển khai Kỳ thi tuyển sinh chương trình đào tạo bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ đợt 1 năm 2026, Trường Đại học Kinh tế tổ chức đăng ký học các lớp bổ sung kiến ...
Chi tiếtTrường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo công khai kết quả xét bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2025
Chi tiếtCăn cứ Thỏa thuận tài trợ học bổng số 01/2025/ABC Việt Nam-UEB ngày 20/09/2025 giữa Công ty cổ phần ABC Việt Nam và Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN, Trường ...
Chi tiếtCông văn số 4579/ĐHKT-ĐT ngày 03/12/2025 về việc Hướng dẫn sinh viên dự thi học phần chung Học kỳ I năm học 2025-2026
Chi tiết