Chuyên ngành đào tạo chuyên sâu về quản trị rủi ro doanh nghiệp, định phí bảo hiểm và ứng dụng công nghệ cao trong phân tích dữ liệu và phát hiện gian lận. Sinh viên có khả năng kết hợp các mô hình truyền thống với thuật toán hiện đại để tối ưu hóa sản phẩm bảo hiểm. Cơ hội việc làm rộng mở tại công ty bảo hiểm, ngân hàng, tổ chức kiểm toán và cơ quan quản lý, đặc biệt trong môi trường toàn cầu.
Phần 1: Các học phần tiêu biểu của chuyên ngành
Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Ngôn ngữ giảng dạy |
FIB3065 | Principles of Insurance | 3 | Tiếng Việt |
FIB4164 | Nguyên lý kiểm soát và quản lý rủi ro Principles of Risk Monitoring and Management | 3 | Tiếng Việt |
FIB4165 | Phương pháp định lượng trong quản trị rủi ro Quantitative methods for Risk management | 3 | Tiếng Việt |
FIB4166 | Quản trị rủi ro tài chính khí hậu Climate-related financial risk management | 3 | Tiếng Anh |
FIB3075 | Actuary | 3 | Tiếng Việt |
FIB3076 | Life Insurance | 3 | Tiếng Anh |
FIB4167 | Non-life Insurance | 3 | Tiếng Anh |
Phần 2: Tổng quan các khối kiến thức sinh viên cần tích luỹ trong chương trình đào tạo
Mã học phần | Học phần | Số TC | Mã số học phần tiên quyết |
---|---|---|---|
Khối kiến thức chung (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh, kỹ năng bổ trợ) | 26 |
| |
PHI1006 | Triết học Mác - Lênin Philosophy of Marxism - Leninism | 3 |
|
PEC1008 | Kinh tế Chính trị Mác - Lênin Political economy of Marx - Lenin | 2 | PHI1006 |
PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Science socialism | 2 |
|
POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology | 2 |
|
HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of the communist Party of Vietnam | 2 |
|
INT1004 | Tin học cơ sở 2 Introduction to Informatics 2 | 3 |
|
THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương Introduction to Government and Law | 2 |
|
FLF1107 | Tiếng Anh B1 English B1 | 5 |
|
FLF1108 | Tiếng Anh B2 English B2 | 5 | FLF1107 |
| Giáo dục thể chất Physical Education | 4 |
|
| Giáo dục quốc phòng-an ninh National Defense Education | 8 |
|
BSA2030 | Kỹ năng bổ trợ Supplementary Skills | 3 |
|
| Khối kiến thức theo lĩnh vực | 10 |
|
FDE1092 | Toán cao cấp Advanced Mathematics | 4 |
|
FDE1101 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | 3 |
|
FDE1005 | Toán kinh tế Mathematics for Economists | 3 |
|
| Khối kiến thức theo khối ngành | 14 |
|
| Các học phần bắt buộc | 12 |
|
INE1050 | Kinh tế vi mô Microeconomics | 3 |
|
INE1051 | Kinh tế vĩ mô Macroeconomics | 3 | INE1050 |
BSA1053 | Nguyên lý thống kê kinh tế Principles of Economic Statistics | 3 |
|
INE1052 | Kinh tế lượng Econometrics | 3 | BSA1053 |
| Các học phần tự chọn | 2/12 |
|
BSA1056
| Giao tiếp kinh doanh Communication in Business | 2 |
|
UEB3001 | Cảm thụ âm nhạc Music Appreciation | 2 |
|
UEB3002 | Nghệ thuật và Nhân văn Arts and Human | 2 |
|
UEB3003 | Tư duy sáng tạo Creative thinking | 2 |
|
UEB3004 | Thiết kế cuộc đời Design your life | 2 |
|
FDE3032 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong kinh tế và kinh doanh Applying AI in Economics and Business | 2 |
|
| Khối kiến thức theo nhóm ngành | 17 |
|
| Các học phần bắt buộc | 14 |
|
BSA2004 | Quản trị học Principles of Business Administration | 3 |
|
BSA2001 | Nguyên lý kế toán Principles of Accounting | 3 |
|
BSA2018 | Tài chính doanh nghiệp Corporate Finance | 3 | BSA2001 |
BSA2002 | Nguyên lý Marketing Principles of Marketing | 3 |
|
BSA3082 | Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh Business Research Methodology | 2 |
|
| Các học phần tự chọn | 3/12 |
|
BSA4018 | Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh Corporate Culture and Business Ethics | 3 |
|
INE2020 | Kinh tế quốc tế International Economics | 3 | INE1051 |
BSA3063 | Luật doanh nghiệp Business Law | 3 |
|
FIB4157 | Ngân hàng số Digital Banking | 3 |
|
| Khối kiến thức ngành | 63 |
|
| Các học phần bắt buộc | 18 |
|
FIB2003 | Các thị trường và định chế tài chính Financial Markets and Institutions | 3 | INE1051 |
FIB3015 | Phân tích tài chính Financial Analysis | 3 | BSA2018 |
FIB3004 | Quản lý đầu tư Fundamentals of investments | 3 | BSA2018 |
FIB3111 | Tài chính công Public Finance | 3 | INE1051 |
FIB2015 | Thuế Taxation | 3 | BSA2001 |
FIB2001 | Kinh tế tiền tệ - ngân hàng Monetary and Banking Economics | 3 | INE1051 |
| Các học phần tự chọn | 30/68 |
|
| Các học phần tự chọn chuyên ngành |
|
|
| Chuyên ngành: Quản trị rủi ro và Bảo hiểm Risk Management and Insurance | 21/21 |
|
FIB3065 | Principles of Insurance | 3 |
|
FIB4164 | Nguyên lý kiểm soát và quản lý rủi ro Principles of Risk Monitoring and Management | 3 |
|
FIB4165 | Phương pháp định lượng trong quản trị rủi ro Quantitative methods for Risk management | 3 |
|
FIB4166 | Quản trị rủi ro tài chính khí hậu Climate-related financial risk management | 3 |
|
FIB3075 | Actuary | 3 | FIB3065 |
FIB3076 | Life Insurance | 3 | FIB3065 |
FIB4167 | Non-life Insurance | 3 | FIB3065 |
| Các học phần tự chọn bổ trợ chuyên ngành | 9/47 |
|
FIB3012 | Quản lý, kinh doanh vốn và ngoại tệ Treasury Management | 3 | FIB2001 |
FIB3074 | Bảo hiểm xã hội Social Insurance | 3 | FIB3065 |
FIB3114 | Tài chính cá nhân căn bản Basic Personal Finance | 3 |
|
FIB2038 | Tài chính trong mua bán và sáp nhập doanh nghiệp The Finance of Buyouts and Acquisitions | 3 | BSA2018 |
FIB3080 | Quản lý thuế Tax Management | 3 | FIB2015 |
INE3003 | International Finance | 3 | INE1051 |
FIB3024 | Tín dụng ngân hàng Bank Credit | 3 | FIB2001 |
INE3106 | Thanh toán quốc tế International Payment | 3 | INE1051 |
FIB4168 | Ngân hàng xanh và phát triển bền vững Green Bank and Sustainability | 3 |
|
UEB3006 | Bảo vệ bí mật nhà nước và phòng, chống tham nhũng(1) Protection of State Secrets and Prevention of Corruption | 2 |
|
UEB3011 | Nghiên cứu, giám định chữ viết, chữ ký, tài liệu(1) Research and Examination of Handwriting, Signatures, and Documents | 3 |
|
PEC3062 | Ngoại giao kinh tế Economic diplomacy | 3 |
|
FDE4033 | Tin học ứng dụng trong Kinh tế và Kinh doanh Applied Informatics in Economics and Business | 3 | INT1004 |
INE4060 | Thâm nhập và tăng trưởng ở thị trường nước ngoài Foreign Market Entry and Growth | 3 |
|
BSA3076 | Marketing kỹ thuật số Digital Marketing | 3 | BSA2002 |
BSA4046 | Quản trị sự kiện Event management | 3 |
|
| Thực tập thực tế và niên luận | 9 |
|
FIB4154 | Kiến tập Pre - Internship | 2 |
|
FIB4048 | Thực tập thực tế Internship | 4 |
|
FIB4050 | Niên luận Essay | 3 |
|
| Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế khóa luận |
|
|
FIB4156 | Khóa luận tốt nghiệp Dissertation | 6 |
|
| Học phần thay thế khóa luận (Sinh viên chọn 2 học phần tự chọn trong khối V.2) | 6 |
|
| Tổng cộng | 130 |
|
Ghi chú:
1. Các học phần được in đậm, nghiêng: Học phần giảng dạy bằng tiếng Anh. Khuyến khích sinh viên thực hiện khóa luận bằng tiếng Anh.
2. Các học phần tự chọn theo chuyên ngành (21 tín chỉ) được lựa chọn theo nhóm học phần V.2.1, sinh viên có thể lựa chọn các học phần trong các chuyên ngành khác để làm học phần tự chọn bổ trợ.
3. (1) là học phần do các trường bên ngoài đảm nhận. Nội dung học phần có thể điều chỉnh theo kế hoạch và chương trình đào tạo của trường bên ngoài.
Download Ma trận chuẩn đầu ra và chương trình đào tạo tại đây
Phần 3: Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Để được tư vấn về Thông tin tuyển sinh và Chương trình học tại UEB, vui lòng liên hệ: - Hotline: 0913 486 773 - Chuyên trang tuyển sinh: https://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/ - Facebook: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn - Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Chuyên ngành tập trung vào định giá doanh nghiệp, đầu tư chứng khoán và hoạt động ngân hàng đầu tư, kết hợp ứng dụng các công nghệ hiện đại để tối ưu hóa ...
Chi tiếtChuyên ngành cung cấp nền tảng vững chắc về quản lý tài chính doanh nghiệp, từ phân tích báo cáo, thẩm định dự án đến quản trị rủi ro tài chính. Sinh viên ...
Chi tiếtChuyên ngành được tích hợp kiến thức ngân hàng truyền thống với ứng dụng Fintech, Big Data và AI trong vận hành sản phẩm tài chính hiện đại. Sinh viên ...
Chi tiếtVới triết lý đào tạo của Trường ĐH Kinh tế-ĐHQGHN là “Giáo dục chuẩn quốc tế, kiến tạo, tư duy tự lập, hài hòa, giữ vững bản sắc, trở thành chuyên gia, ...
Chi tiếtVới triết lý đào tạo của Trường ĐH Kinh tế-ĐHQGHN là “Giáo dục chuẩn quốc tế, kiến tạo, tư duy tự lập, hài hòa, giữ vững bản sắc, trở thành chuyên gia, ...
Chi tiếtSinh viên học tập chương trình chất lượng cao trong lĩnh vực Tài chính - ngân hàng có khả năng phân tích và hoạch định, ra quyết định cũng như tổ chức ...
Chi tiết