Chuyên ngành cung cấp kiến thức về quản lý và hoạch định chính sách kinh tế, giúp sinh viên phát triển tư duy chiến lược và kỹ năng ra quyết định dựa trên dữ liệu. Sinh viên có thể tham gia vào các cơ quan quản lý nhà nước, doanh nghiệp tư nhân hoặc tổ chức nghiên cứu để phân tích và tối ưu hóa chính sách kinh tế. Nhu cầu nhân lực trong lĩnh vực này rất lớn, đặc biệt trong bối cảnh kinh tế ngày càng phức tạp và cần sự điều tiết hiệu quả.
Phần 1: Các học phần tiêu biểu của chuyên ngành
Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Ngôn ngữ giảng dạy |
PEC4129 | Kinh tế học quản lý (xem tóm tắt) Management Economics | 3 | Tiếng Việt |
PEC2002
| Quản lý nhà nước về kinh tế (xem tóm tắt) State’s Economic Management | 3 | Tiếng Việt |
PEC3065 | Hoạch định phát triển (xem tóm tắt) Development Planning | 3 | Tiếng Việt |
PEC4130 | Phân tích dữ liệu trong quản lý (xem tóm tắt) Applied Data analytics in Management | 3 | Tiếng Việt |
PEC4131 | Quản lý chuỗi cung ứng (xem tóm tắt) Supply Chain Management | 3 | Tiếng Việt |
PEC4132 | Môi trường kinh doanh và quản lý sự thay đổi (xem tóm tắt) Business Environment and Change Management | 3 | Tiếng Việt |
PEC4133 | Quản lý đầu tư công (xem tóm tắt) Public investment management | 3 | Tiếng Việt |
Phần 2: Tổng quan các khối kiến thức sinh viên cần tích luỹ trong chương trình đào tạo
Số TT | Mã học phần | Học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ |
| Mã số học phần tiên quyết | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lý thuyết | Hoạt động nhóm | Tự học | |||||
I |
| Khối kiến thức chung (chưa tính các học phần GDTC, GDQP-AN và Kỹ năng bổ trợ) | 26 |
|
|
| |
1 | PHI1006 | Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy | 30 | 15 | 105 | 30 |
|
2 | PEC1008 | Kinh tế Chính trị Mác – Lênin Marx-Lenin Political Economy | 20 | 10 | 70 | 20 | PHI1006 |
3 | PHI1002 | Chủ nghĩa Xã hội Khoa học Scientific socialism | 20 | 10 | 70 | 20 | |
4 | HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party | 20 | 10 | 70 | 20 | |
5 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh's Ideology | 20 | 10 | 70 | 20 |
|
6 | INT1004 | Tin học cơ sở 2 Introduction to informatics 2 | 17 | 28 | 105 | 17 |
|
7 | THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương Introduction to Government and Law | 23 | 7 | 70 | 23 |
|
8 | FLF1107 | Tiếng Anh B1 English B1 | 5 | 30 | 45 | 175 | |
9 | FLF1108 | Tiếng Anh B2 English B2 | 5 | 30 | 45 | 175 | FLF1107 |
10 |
| Giáo dục thể chất Physical Education | 4 |
|
| 0 |
|
11 |
| Giáo dục quốc phòng-an ninh National Defense Education | 8 |
|
| 0 |
|
12 | BSA2030 | Kỹ năng bổ trợ Complementary skills | 3 | 15 | 30 | 105 |
|
II |
| Khối kiến thức theo lĩnh vực | 10 |
|
|
| |
13 | FDE1092 | Toán cao cấp Advanced Mathematics | 4 | 26 | 34 | 140 |
|
14 | FDE1101 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | 3 | 25 | 20 | 105 | |
15 | FDE1005 | Toán kinh tế Mathematics for Economists | 3 | 27 | 18 | 105 | |
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 14 |
|
|
| ||
III.1 | Các học phần bắt buộc | 12 |
|
|
|
| |
16 | INE1050 | Kinh tế vi mô Microeconomics | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
17 | INE1051 | Kinh tế vĩ mô Macroeconomics | 3 | 30 | 15 | 105 | INE1050 |
18 | BSA1053 | Nguyên lý thống kê kinh tế Principles of Economic Statistics | 3 | 30 | 15 | 105 | |
19 | INE1052 | Kinh tế lượng Econometrics | 3 | 30 | 15 | 105 | BSA1053 |
III.2 |
| Các học phần tự chọn | 2/12 |
|
|
|
|
20 | PEC1052 | Lịch sử kinh tế Việt Nam Vietnam’s economic history | 2 | 20 | 10 | 70 |
|
21 | UEB3001 | Cảm thụ âm nhạc Music Appreciation | 2 | 20 | 10 | 70 |
|
22 | UEB3002 | Nghệ thuật và Nhân văn Arts and Human | 2 | 20 | 10 | 70 |
|
23 | UEB3003 | Tư duy sáng tạo Creative thinking | 2 | 20 | 10 | 70 |
|
24 | UEB3004 | Thiết kế cuộc đời Design your life | 2 | 20 | 10 | 70 |
|
25 | FDE3032 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong kinh tế và kinh doanh Applying AI in economics and business | 2 | 22 | 8 | 70 |
|
IV |
| Khối kiến thức theo nhóm ngành | 17 |
|
| ||
IV.1 |
| Các học phần bắt buộc | 14 |
|
| ||
26 | INE1016 | Phương pháp nghiên cứu kinh tế Economic research methodology | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
27 | INE2001 | Kinh tế vi mô chuyên sâu Specialized Microeconomics | 3 | 30 | 15 | 105 | INE1050 |
28 | INE2002 | Kinh tế vĩ mô chuyên sâu Specialized Macroeconomics | 3 | 30 | 15 | 105 | INE1051 |
29 | INE2020 | Kinh tế quốc tế International Economics | 3 | 30 | 15 | 105 | INE1051 |
30 | FAA4061 | Kế toán cho việc ra quyết định Accounting for decision making | 2 | 20 | 10 | 70 |
|
IV.2 | Các học phần tự chọn | 3/9 |
|
| |||
31 | BSA2103 | Nguyên lý quản trị kinh doanh Introduction to Business Administration | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
32 | BSA2002 | Nguyên lý Marketing Introduction to Marketing | 3 | 22 | 23 | 105 |
|
33 | BSA2004 | Quản trị học Principles of Management | 3 | 22 | 23 | 105 |
|
V |
| Khối kiến thức ngành | 63 |
|
|
|
|
V.1 |
| Các học phần bắt buộc | 18 |
|
|
|
|
34 | PEC1050 | Lịch sử các học thuyết kinh tế History of Economic Theories | 3 | 35 | 10 | 105 |
|
35 | INE2014 | Kinh tế thể chế Institutional Economics | 3 | 35 | 10 | 105 | INE1050 |
36 | PEC3027 | Chính phủ và chính sách công Government and Public Policy | 3 | 35 | 10 | 105 |
|
37 | PEC3008 | Kinh tế chính trị quốc tế International Political Economy | 3 | 35 | 10 | 105 | PEC1008 |
38 | PEC3033 | Kinh tế học về những vấn đề xã hội Economics of Social Issues | 3 | 35 | 10 | 105 |
|
39 | INE2004 | Kinh tế môi trường Environmental Economics | 3 | 35 | 10 | 105 | INE1051 |
V.2 | Các học phần tự chọn | 30/94 |
|
|
|
| |
V.2.1 | Các học phần chuyên ngành |
|
|
|
|
| |
| Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Economic Management | 21/21 |
|
|
|
| |
40 | PEC4129 | Kinh tế học quản lý (xem tóm tắt) Management Economics | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
41 | PEC2002
| Quản lý nhà nước về kinh tế (xem tóm tắt) State’s Economic Management | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
42 | PEC3065 | Hoạch định phát triển (xem tóm tắt) Development Planning | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
43 | PEC4130 | Phân tích dữ liệu trong quản lý (xem tóm tắt) Applied Data analytics in Management | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
44 | PEC4131 | Quản lý chuỗi cung ứng (xem tóm tắt) Supply Chain Management | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
45 | PEC4132 | Môi trường kinh doanh và quản lý sự thay đổi (xem tóm tắt) Business Environment and Change Management | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
46 | PEC4133 | Quản lý đầu tư công (xem tóm tắt) Public investment management | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
V.2.2 |
| Các học phần bổ trợ | 9/73 |
|
|
|
|
47 | PEC3061 | Lịch sử kinh tế thế giới World’s Economic History | 3 | 35 | 10 | 105 |
|
48 | PEC3032 | Toàn cầu hóa và phát triển kinh tế Globalisation and Economic Development | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
49 | PEC3031 | Mô hình nhà nước phúc lợi Models of the Welfare State | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
50 | BSA4018 | Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh Corporate Culture and Business Ethics | 3 | 25 | 20 | 105 |
|
51 | PEC3026 | Kinh tế học về chi phí giao dịch Transaction Cost Economics | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
52 | PEC3034 | Nông nghiệp, nông dân và nông thôn Agriculture, Farmers and Rural Areas | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
52 | PEC3046 | Quản lý Thị trường Khoa học - Công nghệ Science - Technology Market Management | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
53 | PEC3044 | Quản lý thị trường bất động sản Real Estate Market Management | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
54 | INE3058 | Thương mại điện tử E-commerce | 3 | 30 | 15 | 105 | INT1004 |
55 | PEC3056 | Kinh tế học sức khoẻ Health economics | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
56 | PEC3042 | Kinh tế chính trị Mỹ American Political Economy | 3 | 30 | 15 | 105 | PEC1008 |
57 | PEC3040 | Kinh tế chính trị về cải cách kinh tế ở Trung Quốc Political Economy of Economic Reform in China | 3 | 30 | 15 | 105 | PEC1008 |
58 | PEC3041 | Kinh tế chính trị về phát triển kinh tế xã hội Nhật Bản Political Economy of social and economic development in Japan | 3 | 30 | 15 | 105 |
PEC1008 |
59 | PEC3043 | Kinh tế chính trị về nền kinh tế khu vực Đông Nam Á Political Economy of Southeast Asia’s Economy | 3 | 30 | 15 | 105 | PEC1008 |
60 | PEC3054 | Truyền thông quốc tế International media | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
61 | PEC3055 | Truyền thông và phát triển kinh tế - xã hội Media and socio-economic development | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
62 | PEC3037 | Phân tích chính sách kinh tế - xã hội Socio-economic Policy Analysis | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
63 | PEC3045 | Quản lý và phát triển cộng đồng Community Management and Development | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
64 | UEB3005 | Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia(1) Fundamentals of National Security Protection | 2 | 20 | 10 | 70 |
|
65 | UEB3006 | Bảo vệ bí mật nhà nước và phòng, chống tham nhũng(1) Protection of State Secrets and Prevention of Corruption | 2 | 20 | 10 | 70 |
|
66 | UEB3007 | An ninh Châu Á - Thái Bình Dương(1) Asia-Pacific Regional Security | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
67 | FDE4033 | Tin học ứng dụng trong Kinh tế và Kinh doanh Applied Informatics in Economics and Business | 3 | 20 | 25 | 105 | INT1004 |
68 | INE4060 | Thâm nhập và tăng trưởng ở thị trường nước ngoài Foreign Market Entry and Growth | 3 | 30 | 15 | 105 |
|
69 | BSA3076 | Marketing kỹ thuật số Digital Marketing | 3 | 25 | 20 | 105 | BSA2002 |
70 | BSA4046 | Quản trị sự kiện | 3 | 23 | 22 | 105 |
|
V.3 |
| Thực tập thực tế và niên luận | 9 |
|
|
|
|
71 | PEC4048 | Kiến tập Pre-Iternship | 2 | 0 | 30 | 70 |
|
72 | PEC4111 | Thực tập thực tế Internship | 4 | 0 | 60 | 140 |
|
73 | PEC4050 | Niên luận Essay | 3 | 0 | 0 | 150 |
|
V.4 |
| Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thế khóa luận | 6 |
|
|
|
|
74 | PEC4052 | Khóa luận tốt nghiệp Thesis | 6 | 0 | 0 | 300 |
|
75 |
| Học phần thay thế khóa luận (chọn 2 học phần trong khối V.2) | 6 |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 130 |
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Các học phần được in đậm, nghiêng: Học phần giảng dạy bằng tiếng Anh.
2. Các học phần tự chọn theo chuyên ngành (21 tín chỉ) được lựa chọn theo nhóm học phần V.2.1, sinh viên có thể lựa chọn các học phần trong các chuyên ngành khác để làm học phần tự chọn bổ trợ.
3. (1) là học phần do các trường bên ngoài đảm nhận. Nội dung học phần có thể điều chỉnh theo kế hoạch và chương trình đào tạo của trường bên ngoài.
Download Ma trận chuẩn đầu ra và Chương trình đào tạo tại đây
Phần 3: Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Để được tư vấn về Thông tin tuyển sinh và Chương trình học tại UEB, vui lòng liên hệ: - Hotline: 0913 486 773 - Chuyên trang tuyển sinh: https://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/ - Facebook: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn - Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Chuyên ngành đào tạo sinh viên về quản lý và khai thác dữ liệu lớn, phát triển sản phẩm kỹ thuật số và quản lý kinh doanh trong môi trường số hóa. Sinh ...
Chi tiếtChuyên ngành giúp sinh viên hiểu rõ sự tương tác giữa kinh tế và ngành truyền thông, đồng thời trang bị kỹ năng phân tích dữ liệu truyền thông và phát ...
Chi tiếtChuyên ngành cung cấp kiến thức chuyên sâu về kinh tế chính trị toàn cầu, quản trị quan hệ quốc tế và hoạch định chính sách. Sinh viên được trang bị kỹ ...
Chi tiếtChương trình được thiết kế nhằm mục tiêu đào tạo cử nhân kinh tế có những kiến thức cơ bản, hiện đại và hệ thống về kinh tế học, có những kiến thức chuyên ...
Chi tiếtChương trình được thiết kế nhằm mục tiêu đào tạo cử nhân kinh tế có những kiến thức cơ bản, hiện đại và hệ thống về kinh tế học, có những kiến thức chuyên ...
Chi tiếtChương trình được thiết kế nhằm mục tiêu đào tạo cử nhân Kinh tế có những kiến thức cơ bản, hiện đại và hệ thống về kinh tế học, có những kiến thức chuyên ...
Chi tiết