Trang Đảm bảo chất lượng
 
Công bố cơ sở giáo dục ĐH được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục

Cục Quản lý chất lượng - Bộ GD&ĐT thông báo danh sách các cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục. Theo đó, dữ liệu cập nhật đến ngày 31/12/2019 gồm 128 cơ sở giáo dục ĐH; 6 trường CĐ sư phạm.


Trường Đại học Kinh tế nằm trong 128 cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục. Cụ thể: các cơ sở giáo dục ĐH được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước gồm:
 

TT

Tên trường

Tổ chức kiểm định CLGD

Thời điểm đánh giá ngoài

Kết quả đánh giá

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

1.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

10/2015

Đạt 82%

23/3/2016

23/3/2021

2.

Trường ĐH Giao thông Vận tải

VNU-CEA

01/2016

Đạt 83,6%

23/3/2016

23/3/2021

3.

Trường ĐH Khoa học XH&NV

(ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

12/2015

Đạt 91,8%

09/9/2016

09/9/2021

4.

Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

3/2016

Đạt 86,9%

09/9/2016

09/9/2021

5.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

3/2016

Đạt 86,9%

09/9/2016

09/9/2021

6.

Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM

VNU-HCM CEA

3/2016

Đạt 80,33%

12/9/2016

12/9/2021

7.

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

 

5/2016

Đạt 85,2%

14/10/2016

14/10/2021

8.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

4/2016

Đạt 80,3%

14/10/2016

14/10/2021

9.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

4/2016

Đạt 83,6%

14/10/2016

14/10/2021

10.

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

12/2015

Đạt 88,5%

14/10/2016

14/10/2021

11.

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

4/2016

Đạt 88,5%

17/11/2016

17/11/2021

12.

Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

4/2016

Đạt 88,5%

17/11/2016

17/11/2021

13.

Trường ĐH Duy Tân

CEA-AVU&C

12/2016

Đạt 85,25%

20/02/2017

20/02/2022

14.

Học viện Tài chính

CEA-AVU&C

12/2016

Đạt 88,52%

20/02/2017

20/02/2022

15.

Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-AVU&C

11/2016

Đạt 86,88%

20/02/2017

20/02/2022

16.

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

CEA-AVU&C

01/2017

Đạt 83,6%

20/02/2017

20/02/2022

17.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)

VNU-CEA

10/2016

Đạt 83,6%

24/3/2017

24/3/2022

18.

Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)

VNU-CEA

12/2016

Đạt 85,2%

27/3/2017

27/3/2022

19.

Trường ĐH Sài Gòn

VNU-CEA

01/2017

Đạt 80,3%

29/3/2017

29/3/2022

20.

Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

10/2016

Đạt 86,9%

27/3/2017

27/3/2022

21.

Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

11/2016

Đạt 86,9%

03/4/2017

03/4/2022

22.

Trường ĐH Ngoại thương

VNU-CEA

11/2016

Đạt 85,2%

07/4/2017

07/4/2022

23.

Trường ĐH Kinh tế - Luật

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

11/2016

Đạt 85,2%

10/4/2017

10/4/2022

24.

Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

10 /2016

Đạt 83,6%

12/4/2017

12/4/2022

25.

Trường ĐH Luật TP. HCM

VNU-HCM CEA

10/2016

Đạt 85,25%

03/5/2017

03/5/2022

26.

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM

VNU-HCM CEA

11/2016

Đạt 81,97%

03/5/2017

03/5/2022

27.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

VNU-HCM CEA

11/2016

Đạt 86,89%

03/5/2017

03/5/2022

28.

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 80,33%

03/5/2017

03/5/2022

29.

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 80,33%

03/5/2017

03/5/2022

30.

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 88,52%

03/5/2017

03/5/2022

31.

Trường ĐH Y Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 86,9%

31/8/2017

31/8/2022

32.

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

VNU-CEA

4/2017

Đạt 82%

05/9/2017

05/9/2022

33.

Học viện Ngân hàng

VNU-CEA

4/2017

Đạt 83,6%

05/9/2017

05/9/2022

34.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

05/9/2017

05/9/2022

35.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

05/9/2017

05/9/2022

36.

Trường ĐH Vinh

VNU-CEA

3/2017

Đạt 83,6%

06/9/2017

06/9/2022

37.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)

VNU-CEA

5/2017

Đạt 82%

06/9/2017

06/9/2022


38.

Trường ĐH Hồng Đức

VNU-CEA

5/2017

Đạt 83,6%

06/9/2017

06/9/2022

39.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

VNU-CEA

6/2017

Đạt 88,5%

06/9/2017

06/9/2022

40.

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

07/9/2017

07/9/2022

41.

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

VNU-CEA

3/2017

Đạt 83,6%

08/9/2017

08/9/2022

42.

Trường ĐH Đồng Tháp

VNU-CEA

5/2017

Đạt 82%

08/9/2017

08/9/2022

43.

Trường ĐH Quy Nhơn

CEA-UD

 

4/2017

Đạt 83,6%

11/10/2017

10/10/2022

44.

Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi

CEA-UD

8/2017

Đạt 81,97%

11/10/2017

10/10/2022

45.

Trường ĐH Mở TP. HCM

VNU-HCM CEA

5/2017

Đạt 85,25%

18/9/2017

18/9/2022

46.

Trường ĐH Tiền Giang

VNU-HCM CEA

4/2017

Đạt 83,61%

18/9/2017

18/9/2022

47.

Trường ĐH Y Dược TP. HCM

VNU-HCM CEA

7/2017

Đạt 85,25%

16/11/2017

16/11/2022

48.

Trường ĐH Thủ Dầu Một

VNU-HCM CEA

8/2017

Đạt 80,33%

16/11/2017

16/11/2022

49.

Trường ĐH Tài chính – Marketing

VNU-HCM CEA

9/2017

Đạt 80,33%

16/11/2017

16/11/2022

50.

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

VNU-HCM CEA

8/2017

Đạt 85,25%

16/12/2017

16/12/2022

51.

Trường ĐH Sao Đỏ

CEA-

AVU&C

7/2017

Đạt 81,97%

27/11/2017

27/11/2022

52.

Trường ĐH Y tế Công cộng

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 86,88%

27/11/2017

27/11/2022

53.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

4/2017

Đạt 85,25%

01/12/2017

01/12/2022

54.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

6/2017

Đạt 90,16%

08/12/2017

08/12/2022

55.

Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

 

CEA-

AVU&C

4/2017

Đạt 83,60%

11/12/2017

11/12/2022

56.

Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

5/2017

Đạt 85,25%

12/12/2017

12/12/2022

57.

Trường ĐH Hà Nội

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 83,60%

22/12/2017

22/12/2022

58.

Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 85,25%

25/12/2017

25/12/2022

59.

Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 85,25%

03/01/2018

03/01/2023

60.

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 85,25%

03/01/2018

03/01/2023

61.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 83,60%

09/01/2018

09/01/2023

62.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

VNU-CEA

7/2017

Đạt 83,6%

30/3/2018

30/3/2023

63.

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

VNU-CEA

8/2017

Đạt 85,2%

30/3/2018

30/3/2023

64.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

VNU-CEA

8/2017

Đạt 83,6%

30/3/2018

30/3/2023

65.

Trường ĐH Lâm nghiệp

VNU-CEA

9/2017

Đạt 86.9%

30/3/2018

30/3/2023

66.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)

VNU-CEA

9/2017

Đạt 83.6%

30/3/2018

30/3/2023

67.

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

VNU-CEA

9/2017

Đạt 85.2%

30/3/2018

30/3/2023

68.

Trường ĐH Luật Hà Nội

VNU-CEA

10/2017

Đạt 80.3%

30/3/2018

30/3/2023

69.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

VNU-CEA

10/2017

Đạt 82.0%

30/3/2018

30/3/2023

70.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

VNU-CEA

11/2017

Đạt83.6%

30/3/2018

30/3/2023

71.

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

VNU-CEA

11/2017

Đạt82.0%

30/3/2018

30/3/2023

72.

Trường ĐH Dược Hà Nội

VNU-CEA

12/2017

Đạt86.9%

30/3/2018

30/3/2023

73.

Trường ĐH Hòa Bình

VNU-CEA

12/2017

Đạt80.3%

30/3/2018

30/3/2023

74.

Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh

VNU-CEA

12/2017

Đạt80.3%

30/3/2018

30/3/2023

75.

Trường ĐH Tây Đô

VNU-CEA

12/2017

Đạt82.0%

30/3/2018

30/3/2023

76.

Viện ĐH Mở Hà Nội

VNU-CEA

01/2018

Đạt 80.3%

30/3/2018

30/3/2023

77.

Trường ĐH Thương mại

VNU-CEA

01/2018

Đạt 85.2%

30/3/2018

30/3/2023

78.

Trường ĐH Nha Trang

VNU-HCM CEA

9/2017

Đạt 83,6%

16/3/2018

16/3/2023

79.

Trường ĐH An Giang

VNU-HCM CEA

10/2017

Đạt 80,33%

 

16/3/2018

16/3/2023

80.

Trường ĐH Lạc Hồng

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 81,89%

16/3/2018

16/3/2023

81.

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 80,33%

07/5/2018

07/5/2023

82.

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 81,97%

08/5/2018

08/5/2023

83.

Trường ĐH Đông Á

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 83,61%

08/5/2018

08/5/2023

84.

Trường ĐH Dân lập Văn Lang

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 80,33%

11/5/2018

11/5/2023

85.

Trường ĐH Hùng Vương

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

14/5/2018

14/5/2023

86.

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 81,97%

14/5/2018

14/5/2023

87.

Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

14/5/2018

14/5/2023

88.

Học viện Hàng không Việt Nam

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 80,33%

14/5/2018

14/5/2023

89.

Trường ĐH Sư phạm TP. HCM

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

14/5/2018

14/5/2023

90.

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,33%

30/6/2018

30/6/2023

91.

Trường ĐH Nam Cần Thơ

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

92.

Trường ĐH Y Dược Thái Bình

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 80,3%

29/6/2018

29/6/2023

93.

Học viện Chính sách và Phát triển

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 83,61%

29/6/2018

29/6/2023

94.

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương)

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,3%

29/6/2018

29/6/2023

95.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

96.

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

97.

Trường ĐH Hải Phòng

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

98.

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

99.

Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,3%

29/6/2018

29/6/2023

100.

Trường ĐH Cần Thơ

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 86,89%

 

20/4/2018

20/4/2023

101.

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ

CEA-UD

12/2017

Đạt 85,25%

02/6/2018

01/6/2023

102.

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

CEA-UD

01/2018

Đạt 81,97%

27/5/2018

26/5/2023

103.

Trường ĐH Cửu Long

CEA-UD

01/2018

Đạt 80,33%

25/5/2018

24/5/2023

104.

Trường ĐH Xây dựng Miền Tây

CEA-UD

02/2018

Đạt 81,97%

25/5/2018

24/5/2023

105.

Trường ĐH Quảng Bình

CEA-UD

11/2017

Đạt 81,97%

25/5/2018

24/5/2023

106.

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

VNU-HCM CEA

01/2018

Đạt 83,61%

04/6/2018

04/6/2023

107.

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 82%

11/6/2018

11/6/2023

108.

Trường ĐH Lao động - Xã hội

VNU-CEA

12/2017

Đạt 80,3%

30/6/2018

30/6/2023

109.

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

VNU-CEA

01/2018

Đạt 83,6%

30/6/2018

30/6/2023

110.

Học viện Quản lý giáo dục

VNU-CEA

01/2018

Đạt 80,3%

30/6/2018

30/6/2023

111.

Trường ĐH Điện lực

VNU-CEA

3/2018

Đạt 82%

30/6/2018

30/6/2023

112.

Trường ĐH Thăng Long

VNU-CEA

4/2018

Đạt 85,2%

30/6/2018

30/6/2023

113.

Trường ĐH Hà Tĩnh

VNU-CEA

4/2018

Đạt 82%

30/6/2018

30/6/2023

114.

Trường ĐH Công đoàn

VNU-CEA

4/2018

Đạt 82%

30/6/2018

30/6/2023

115.

Trường ĐH Luật (ĐH Huế)

VNU-CEA

4/2018

Đạt 80,3%

30/6/2018

30/6/2023

116.

Trường ĐH Bình Dương

CEA-UD

01/2018

Đạt 80,33%

15/6/2018

14/6/2023

117.

Trường ĐH Việt Bắc

CEA-UD

3/2018

Đạt 80,33%

16/6/2018

15/6/2023

118.

Trường ĐH Công nghệ TP. HCM

CEA-UD

7/2018

4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1]

15/11/2018

14/11/2023

119.

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM

VNU-HCM CEA

8/2018

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

02/01/2019

02/01/2024

120.

Trường ĐH Thuỷ lợi

VNU-CEA

9/2018

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

 

20/3/2019

20/3/2024

121.

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

CEA-AVU&C

01/2019

 

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

18/3/2019

18/3/2024

122.

Trường ĐH Đà Lạt

VNU-HCM CEA

4/2019

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

23/7/2019

23/7/2024

123.

Trường ĐH FPT

VU-CEA

01/2019

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

08/8/2019

08/8/2024

124.

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

CEA-AVU&C

7/2019

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

16/9/2019

16/9/2024

125.

Trường ĐH Phan Thiết

VNU-CEA

9/2018

3,84; 3,64; 3,68; 3,631

(27/9/2019)

27/9/2019

27/9/2024

126.

Trường ĐH Đại Nam

CEA-AVU&C

9/2019

3,85; 4,17; 3,99; 4,001

(18/11/2019)

18/11/2019

18/11/2024

127.

Trường ĐH Tân Trào

CEA-AVU&C

9/2019

4,16; 4,21; 4,22; 4,381

(18/11/2019)

18/11/2019

18/11/2024

128.

Trường ĐH Trà Vinh

VNU-HCM CEA

7/2019

4,16; 4,17; 4,15; 4,01

(20/11/2019)

20/11/2019

20/11/2024

 

Hải Bình Báo Giáo dục Thời đại